CHÂN NGUYÊN
Thời gian: 20/09
I. Chân Nguyên - Tinh Anh , Chân Nguyên - Anh Hùng
- Mô tả: Chân nguyên chia làm 2 loại, gồm Chân Nguyên - Tinh Anh và Chân Nguyên - Anh Hùng, Cấp độ yêu cầu trang bị: Cấp 70
1. Chân Nguyên Tinh Anh
- Bao gồm 7 loại Chân Nguyên Tinh Anh
Loại | Thuộc tính 01 | Thuộc tính 02 | Thuộc tính 03 | Thuộc tính 04 | ||||||
Chân Nguyên Diệp Tịnh | Tuyệt Sát | Vô Song | Cường Thân | Bá Thể | ||||||
Chân Nguyên Bảo Ngọc | Tinh Võ | Cường Thân | Tạ Kinh | Thực Cốt | ||||||
Chân Nguyên Oanh Oanh | Tuyệt Sát | Truy Ảnh | Thanh Phong | Diên Dương | ||||||
Chân Nguyên Hạ Tiểu Sảnh | Vô Song | Cường Thân | Tạ Kinh | Diên Dương | ||||||
Chân Nguyên Mộc Siêu | Tinh Võ | Truy Ảnh | Thực Cốt | Bá Thể | ||||||
Chân Nguyên Tử Uyển | Tuyệt Sát | Thanh Phong | Diên Dương | Thực Cốt | ||||||
Chân Nguyên Tần Trọng | Vô Song | Cường Thân | Tạ Kinh | Bá Thể |
2. Chân Nguyên Anh Hùng
- Mô tả: Là chân nguyên đặc biệt, được kết hợp từ các loại Chân Nguyên - Tinh Anh.
- Chân nguyên - Anh hùng sẽ có các dòng thuộc tính mới, thuộc tính xuất hiện Chân Nguyên - Anh Hùng sẽ là ngẫu nhiên có 4 trong số toàn bộ thuộc tính ở bảng dưới
- Chân nguyên Anh Hùng được ghép từ 03 Chân Nguyên Tinh Anh, Bồ Đề Quả và 100 Vạn Bạc
Nguyên Liệu 1 | Nguyên Liệu 2 | Nguyên Liệu 3 | Nguyên Liệu 4 | Nguyên Liệu 5 |
Chân Nguyên Tinh Anh (cấp 120 ) | Chân Nguyên Tinh Anh (cấp 120 ) | Chân Nguyên Tinh Anh (cấp 120 ) | 01 Bồ Đề Quả | 100 vạn bạc thường |
3. Thuộc tính Chân Nguyên
- Mô tả: Có 18 thuộc tính chân nguyên.
- Mỗi thuộc tính khi xuất hiện ở chân nguyên sẽ có tư chất ngẫu nhiên (chỉ dành cho chân nguyên anh hùng).
- Tư chất thuộc tính chia làm 20 cấp bậc, mỗi nửa sao sẽ thể hiện cho 1 cấp của tư chất, tối đa là 20 cấp tương đương 10 sao.
- Những thuộc tính bôi đỏ chỉ có thể xuất hiện tại Chân Nguyên Anh Hùng. Các thuộc tính không bôi đỏ có tỷ lệ xuất hiện.
STT | Tên thuộc tính | Hiệu quả | Chỉ số ban đầu | Chỉ số tăng mỗi cấp | ||||||||
1 | Diên Dương | Tăng sinh lực tối đa | Sinh lực tối đa: +200-500 (random) | Sinh lực tối đa: +150/cấp | ||||||||
2 | Cường Thân | Tăng tốc độ hồi sinh lực | Tăng tốc độ hồi sinh lực: +10-30 điểm/ mỗi nửa giây (random) | Tăng tốc độ hồi sinh lực: +7/mỗi nửa s | ||||||||
3 | Vô Song | Tăng kháng tất cả | Kháng tất cả: 10-30 (random) | Kháng tất cả: +10/cấp | ||||||||
4 | Tinh Võ | Tăng lực tấn công | Tăng 1-5% lực tấn công cơ bản (random) | Tăng 0.5% lực tấn công cơ bản/cấp | ||||||||
5 | Tạ Kinh | Giảm sát thương chí mạng | Giảm 1-5% sát thương chí mạng (random) | Giảm 2% sát thương chí mạng/cấp | ||||||||
6 | Tuyệt Sát | Tăng sát thương chí mạng | Tăng 1-5% sát thương chí mạng (random) | Tăng 2% sát thương chí mạng/cấp | ||||||||
7 | Bá Thể | Giảm thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành | Giảm thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành:10-30 điểm (random) | Giảm thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành:+5/cấp | ||||||||
8 | Thực Cốt | Tăng thời gian gây trạng thái ngũ hành | Tăng thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành:10-30 điểm (random) | Tăng thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành:5 điểm/cấp | ||||||||
9 | Thanh Phong | Tăng né tránh bản thân | Tăng né tránh bản thân: 30-60 điểm | Tăng né tránh bản thân: 15 điểm/cấp | ||||||||
10 | Truy Ảnh | Tăng bỏ qua né tránh đối phương | Bỏ qua né tránh: 30-60 điểm | Bỏ qua né tránh: 15 điểm/cấp | ||||||||
11 | Hồi Xuân | Tăng % phục hồi sinh lực Tăng % phục hồi nội lực |
Tăng 5% phục hồi sinh lực Tăng 2% phục hồi nội lực |
Tăng 2% phục hồi sinh lực/cấp Tăng 1% phục hồi nội lực/cấp |
||||||||
12 | Ích Thọ | Tăng % sinh lực tối đa Tăng % nội lực tối đa |
Tăng 10% sinh lực tối đa Tăng 5% nội lực tối đa |
Tăng 7% sinh lực tối đa/cấp Tăng 3% nội lực tối đa/cấp |
||||||||
14 | Phản Chấn | Tăng % phản đòn cận chiến Tăng % phản đòn tầm xa |
Tăng 1% phản đòn cận chiến Tăng 1% phản đòn tầm xa |
Tăng 0.5% phản đòn cận chiến Tăng 0.5% phản đòn tầm xa |
||||||||
15 | Hội Tâm | Tăng điểm chí mạng | Tăng 30 điểm chí mạng | Tăng 10 điểm chí mạng/cấp | ||||||||
17 | Linh động | Xác suất né tránh hoàn toàn sát thương | Xác suất né tránh hoàn toàn sát thương: +1% | Xác suất né tránh hoàn toàn sát thương: +0.5%/cấp | ||||||||
18 | Phá triền | Tỷ lệ bỏ qua kháng | Tỷ lệ bỏ qua kháng: 1% | Tỷ lệ bỏ qua kháng: 0.5%/cấp | ||||||||
19 | Hộ Thân | Giảm % sát thương nhận vào | Giảm 1% sát thương nhận vào | Giảm 0.5% sát thương nhận vào/cấp | ||||||||
20 | Man lực | Khuếch đại % sát thương đầu ra | Khuếch đại 1% sát thương đầu ra | Khuếch đại 0.5% sát thương đầu ra/cấp |
III. Chức năng
1. Thu thập
|
Dùng Thiệp Như Ý để bắt các đồng hành trong phó bản Tiêu Dao Cốc. Các đồng hành này sẽ có tỷ lệ Ngưng Tụ thành Chân Nguyên. |
|
Những đồng hành sau khi bắt về có biểu tượng Chân Nguyên sẽ có thể Ngưng Tụ được thành Chân Nguyên. |
|
Chọn đồng hành có chân nguyên để ngưng tụ thành chân nguyên |
|
Sau khi ngưng tụ bạn sẽ nhận được một chân nguyên ngẫu nhiên |
* Lưu ý: Chỉ Thiệp Như Ý mới có thể sử dụng trong Tiêu Dao Cốc.
Những quái vật có biểu tượng trái tim mới có thể bắt ( giống như đồng hành ).
2. Cường Hóa
![]() |
- Dùng kinh nghiệm chân nguyên để cường hóa chân nguyên. - Mỗi 1 item kinh nghiệm Chân Nguyên tương đương với 1 điểm kinh nghiệm Chân Nguyên |
![]() |
- Các bước cường hóa: Click vào giao diện Chân Nguyên => đặt Chân Nguyên + Nguyên Liệu => Cường Hóa - Chân nguyên tăng cấp dựa vào lượng kinh nghiệm được dùng để cường hóa, cấp độ tối đa của chân nguyên là 120. |
![]() |
* Mỗi Chân Nguyên sở hữu 4 dòng tư chất , mỗi 5 cấp độ của Chân Nguyên sẽ chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 tư chất để tăng cấp, mỗi cấp độ của thuộc tính sẽ hiển thị = nửa sao . * Cấp độ tối đa của tư chất là 20 , hiển thị ~ 10 sao. |
3. Luyện Hóa
- Nguyên liệu: Chân Nguyên chính ( cấp độ 120 ) + Chân Nguyên phụ (cấp độ 120 có cùng tư chất nhưng chỉ số sao của tư chất đó cao hơn Chân Nguyên chính ) + Bạc thường + Huyền tinh(nếu có).
![]() |
- Khi Chân Nguyên đạt cấp độ tối đa mà tư chất của Chân Nguyên chưa đạt cấp độ tối đa (10 sao), có thể dùng các chân nguyên phụ cấp độ 120 có tư chất giống Chân Nguyên chính nhưng có chỉ số lớn hơn hoặc bằng để tiến hành luyện hóa. - Trong quá trình luyện hóa có thể đặt thêm huyền tinh để có thêm tỷ lệ nhảy cấp sao của thuộc tính. Tối thiểu tăng 1 sao , tối đa 2,5 sao. Sau khi luyện hóa chân nguyên phụ sẽ bị hấp thụ và biến mất. |
4. Mở Khóa Chân Nguyên
![]() |
- Nguyên Liệu: Nguyệt Ảnh Thạch - Với mỗi Chân Nguyên xin mở khóa sẽ tiêu hao 5 Nguyệt Ảnh Thạch, có thể mở khóa nhiều Chân Nguyên cùng lúc, mở khóa Chân Nguyên không yêu cầu cấp độ. |
5. Chân nguyên - Anh Hùng
- Để có thể kết hợp ra chân nguyên Anh Hùng, người chơi cần có ít nhất 3 chân nguyên - Tinh Anh cấp độ 120.
![]() |
- Cần có 03 chân nguyên cấp độ 120, 01 bồ đề quả và 100 vạn bạc. - Chân nguyên - Anh hùng sau khi nâng cấp sẽ trở về cấp 0 và các dòng thuộc tính mới sẽ xuất hiện ngẫu nhiên. - Chân nguyên anh hùng có tỷ lệ xuất hiện các dòng chỉ số đặc biệt hơn. |
6. Đổi kinh nghiệm Chân Nguyên
* Mô tả: Sử dụng sách kinh nghiệm đồng hành, trong đó, sách kinh nghiệm đồng hành - thường tăng 10 điểm kinh nghiệm chân nguyên, sách kinh nghiệm đồng hành (truyền thuyết) tăng 800 kinh nghiệm chân nguyên, Sách kinh nghiệm Chân Nguyên tăng 10 điểm kinh nghiệm Chân Nguyên.
- Đổi kinh nghiệm của nhân vật bản thân thành kinh nghiệm chân nguyên
- NPC: Long Ngũ Thái Gia
* Yêu cầu: Người chơi trang bị phi phong 5 - Ngự không mới có thể đổi kinh nghiệm chân nguyên
- Khi đổi kinh nghiệm chân nguyên, người chơi sẽ bị trừ đi số lượng điểm kinh nghiệm của nhân vật và bí cảnh tương ứng số lượt
* Lưu ý: Trường hợp kinh nghiệm của nhân vật đang có không đủ => không đổi được
- Trường hợp kinh nghiệm của nhân vật đang có đủ nhưng không trang bị phi phong ngự không => không đổi được
- một ngày đổi tối đa 5 lượt
Lượt | Kinh nghiệm nhân vật tiêu hao | Vật phẩm tiêu hao | Kinh nghiệm chân nguyên nhận | |||||
1 | 100,000,000 | - | 10 | |||||
2 | 100,000,000 | 01 Bí Cảnh | 10 | |||||
3 | 150,000,000 | 01 Bí Cảnh | 10 | |||||
4 | 150,000,000 | 01 Bí Cảnh | 10 | |||||
5 | 150,000,000 | 01 Bí Cảnh | 10 |