logo 18

TRANG BỊ MỚI - LÔI ĐÌNH ẤN
I. Giới Thiệu.
 - Thời gian ra mắt: 25/1. 
 - Được nâng cấp từ Ngũ Hành Ấn. Sử dụng nhận được thuộc tính mạnh mẽ, tài phú. Mở rộng giới hạn cường hóa/nhược hóa có thể nâng cấp.
 - Các thuộc tính của Lôi Đình Ấn sẽ được gia tăng sau mỗi lần nâng cấp.
II. Điều Kiện Nâng Cấp.
 - Ngũ Hành Ấn (2000 điểm tài phú) + Mảnh Lôi Đình Ấn.
 - Mảnh Lôi Đình Ấn có thể kiếm được qua các hoạt động hoặc sự kiện.
 - Mỗi cấp Lôi Đình Ấn sẽ có điều kiện tài phú khác nhau.
* Lưu ý: Sau khi nâng cấp, thuộc tính cường hóa/nhược hóa của Ngũ Hành Ấn/Lôi Đình Ấn cũ sẽ được truyền thừa y nguyên sang ấn mới.
Tên
Yêu Cầu Tài Phú Của Ngũ Hành Ấn/Lôi Đình Ấn
Công Thức
Giới hạn cường hóa/nhược hóa
Tài Phú Của Ấn
Sinh Lực Tối Đa (%)
Nội Lực Tối Đa(%)
Kháng Tất Cả
Khác
Lôi Đình Ấn 
2000
Ngũ Hành Ấn + 150 [Mảnh] Lôi Đình Ấn
1100
Tăng 21.500 điểm Tài Phú
8
4
20
 
Lôi Đình Ấn {1}
6000
Lôi Đình Ấn + 250 [Mảnh] Lôi Đình Ấn
1200
Tăng 27.500 điểm Tài Phú
18
9
40
 
Lôi Đình Ấn {2}
12000
Lôi Đình Ấn + 450 [Mảnh] Lôi Đình Ấn
1300
Tăng 33.900 điểm Tài Phú
30
15
70
 
Lôi Đình Ấn {3}
20000
Lôi Đình Ấn + 700 [Mảnh] Lôi Đình Ấn
1400
Tăng 40.745 điểm Tài Phú
48
24
100
Kháng thời gian ngũ hành +50
Lôi Đình Ấn {4}
40000
Lôi Đình Ấn + 1500 [Mảnh] Lôi Đình Ấn
1500
Tăng 47.992 điểm Tài Phú
60
30
150
 
     
- Kháng thời gian ngũ hành +100
- Kỹ năng vốn có +1
III. Hướng Dẫn Nâng Cấp.
 - Sau khi sở hữu Ngũ Hành Ấn (tài phú >= 2000) và mảnh Lôi Đình Ấn tới NPC Dã Luyện Đại Sư để tiến hành nâng cấp.
 - Tương tác vs NPC Dã Luyện Đại Sư chọn "Đúc Lôi Đình Ấn" chọn loại Lôi Đình Ấn muốn chế tạo => Chế tạo. Tỷ lệ thành công là 100%
IV. Tăng Cấp Lôi Đình Ấn .
- Có 25 cấp Lôi Đình Ấn ( hiên tại mở tới cấp 10 ).
- Tăng cấp Lôi Đình Ấn tiêu hao Cờ Chiến Công.
- Công thức: Sử dụng Cờ Chiến Công + Ngũ Hành Hồn Thạch + Tinh Hoạt Lực để nâng cấp.
- Chi tiết xem tại bảng sau:
Cấp độ Nguyên liệu Cờ chiến công NHHT Tinh Hoạt Lực Thành phẩm Chỉ Số Mới
1 Lôi Đình Ấn 20 200 3000 Lôi Đình Ấn-Bồi Nhung

Phát huy lực tấn công cơ bản: +3%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +3%

2 Lôi Đình Ấn-Bồi Nhung 60 600 3500 Lôi Đình Ấn-Triều Nghĩa

Phát huy lực tấn công cơ bản: +7%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +7%

3 Lôi Đình Ấn-Triều Nghĩa 100 1000 4000 Lôi Đình Ấn-Nhân Dũng

Phát huy lực tấn công cơ bản: +12%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +12%

4 Lôi Đình Ấn-Nhân Dũng 140 1400 4500 Lôi Đình Ấn-Tư Trí

Phát huy lực tấn công cơ bản: +14%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +14%

5 Lôi Đình Ấn-Tư Trí 180 1800 5000 Lôi Đình Ấn-Ngự Võ

Phát huy lực tấn công cơ bản: +16%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +16%

6 Lôi Đình Ấn-Ngự Võ 220 3300 5500 Lôi Đình Ấn-Tuyên Tiết

Phát huy lực tấn công cơ bản: +18%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +18%
Chí mạng: + 144
Tấn công khi đánh chí mạng: +18%

7 Lôi Đình Ấn-Tuyên Tiết 260 3900 6000 Lôi Đình Ấn-Dực Huy

Phát huy lực tấn công cơ bản: +19%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +19%
Chí mạng: + 158
Tấn công khi đánh chí mạng: +20%

8 Lôi Đình Ấn-Dực Huy 300 4500 6500 Lôi Đình Ấn-Trí Quả

Phát huy lực tấn công cơ bản: +21%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +21%
Chí mạng: +174
Tấn công khi đánh chí mạng: +22%

9 Lôi Đình Ấn-Trí Quả 340 5100 7000 Lôi Đình Ấn-Chấn Uy

Phát huy lực tấn công cơ bản: +23%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +23%
Chí mạng: +187
Tấn công khi đánh chí mạng: +25%

10 Lôi Đình Ấn-Chấn Uy 380 5700 7500 Lôi Đình Ấn-Chiêu Võ

Phát huy lực tấn công cơ bản: +25%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +25%
Chí mạng: +201
Tấn công khi đánh chí mạng: +27%

11 Lôi Đình Ấn-Chiêu Võ 420 6300 8000 Lôi Đình Ấn-Du Kích

Phát huy lực tấn công cơ bản: +27%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +27%
Chí mạng: +324
Tấn công khi đánh chí mạng: +40%
Tỷ lệ đánh trúng: +96%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +288

12 Lôi Đình Ấn-Du Kích 460 6900 8500 Lôi Đình Ấn-Du Kỵ

Phát huy lực tấn công cơ bản: +28%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +28%
Chí mạng: +345
Tấn công khi đánh chí mạng: +43%
Tỷ lệ đánh trúng: +102%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +307

13 Lôi Đình Ấn-Du Kỵ 500 7500 9000 Lôi Đình Ấn-Ninh Viễn

Phát huy lực tấn công cơ bản: +30%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +30%
Chí mạng: +373
Tấn công khi đánh chí mạng: +46%
Tỷ lệ đánh trúng: +108%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +326

14 Lôi Đình Ấn-Ninh Viễn 540 8100 9500 Lôi Đình Ấn-Định Viễn

Phát huy lực tấn công cơ bản: +32%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +32%
Chí mạng: +389
Tấn công khi đánh chí mạng: +49%
Tỷ lệ đánh trúng: +115%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +197

15 Lôi Đình Ấn-Định Viễn 580 8700 10000 Lôi Đình Ấn-Minh Uy

Phát huy lực tấn công cơ bản: +34%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +34%
Chí mạng: +410
Tấn công khi đánh chí mạng: +52%
Tỷ lệ đánh trúng: +122%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +364

16 Lôi Đình Ấn-Minh Uy 620 12400 10500 Lôi Đình Ấn-Tuyên Uy

Phát huy lực tấn công cơ bản: +36%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +36%
Chí mạng: +432
Tấn công khi đánh chí mạng: +54%
Tỷ lệ đánh trúng: +128%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +384
Né tránh: +384
Chịu sát thương chí mạng: -36%

17 Lôi Đình Ấn-Tuyên Uy 660 13200 11000 Lôi Đình Ấn-Tráng Võ

Phát huy lực tấn công cơ bản: +37%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +37%
Chí mạng: +453
Tấn công khi đánh chí mạng: +56%
Tỷ lệ đánh trúng: +134%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +403
Né tránh: +403
Chịu sát thương chí mạng: -38%

18 Lôi Đình Ấn-Tráng Võ 700 14000 11500 Lôi Đình Ấn-Trung Võ

Phát huy lực tấn công cơ bản: +39%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +39%
Chí mạng: +317
Tấn công khi đánh chí mạng: +59%
Tỷ lệ đánh trúng: +141%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +422
Né tránh: +422
Chịu sát thương chí mạng: -40%

19 Lôi Đình Ấn-Trung Võ 740 14800 12000 Lôi Đình Ấn-Quy Đức

Phát huy lực tấn công cơ bản: +41%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +41%
Chí mạng: +497
Tấn công khi đánh chí mạng: +62%
Tỷ lệ đánh trúng: +147%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +442
Né tránh: +442
Chịu sát thương chí mạng: -42%

20 Lôi Đình Ấn-Quy Đức 780 15600 12500 Lôi Đình Ấn-Vân Huy

Phát huy lực tấn công cơ bản: +43%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +43%
Chí mạng: +518
Tấn công khi đánh chí mạng: +65%
Tỷ lệ đánh trúng: +154%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +461
Né tránh: +461
Chịu sát thương chí mạng: -43%

21 Lôi Đình Ấn-Vân Huy 820 20500 13000 Lôi Đình Ấn-Hoài Hóa

Phát huy lực tấn công cơ bản: +45%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +45%
Chí mạng: +540
Tấn công khi đánh chí mạng: +68%
Tỷ lệ đánh trúng: +180%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +480
Né tránh: +480
Chịu sát thương chí mạng: -56%

22 Lôi Đình Ấn-Hoài Hóa 860 21500 13500 Lôi Đình Ấn-Quán Quân

Phát huy lực tấn công cơ bản: +46%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +46%
Chí mạng: +561
Tấn công khi đánh chí mạng: +70%
Tỷ lệ đánh trúng: +161%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +500
Né tránh: +500
Chịu sát thương chí mạng: -59%

23 Lôi Đình Ấn-Quán Quân 900 22500 14000 Lôi Đình Ấn-Trấn Quốc

Phát huy lực tấn công cơ bản: +48%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +48%
Chí mạng: +582
Tấn công khi đánh chí mạng: +73%
Tỷ lệ đánh trúng: +173%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +516
Né tránh: +516
Chịu sát thương chí mạng: -61%

24 Lôi Đình Ấn-Trấn Quốc 940 23500 14500 Lôi Đình Ấn-Phụ Quốc

Phát huy lực tấn công cơ bản: +50%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +50%
Chí mạng: +605
Tấn công khi đánh chí mạng: +75%
Tỷ lệ đánh trúng: +179%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +538
Né tránh: +538
Chịu sát thương chí mạng: -63%

25 Lôi Đình Ấn-Phụ Quốc 980 24500 15000 Lôi Đình Ấn-Phiêu Kỵ

Phát huy lực tấn công cơ bản: +52%
Phát huy lực tấn công kỹ năng: +52%
Chí mạng: +626
Tấn công khi đánh chí mạng: +78%
Tỷ lệ đánh trúng: +185%
Bỏ qua né tránh đối thủ: +557
Né tránh: +557
Chịu sát thương chí mạng: -66%

 

* Cờ Chiến Công có được thông qua hoạt động Tống Kim và Tống Kim Liên Server.
- Người chơi đạt từ 5000 điểm chiến công ở Tống Kim (Phượng Tường + Dương Châu) sẽ nhận được 01 Cờ Chiến Công.
- Đối với Tống Kim Liên Server, người chơi mở Rương Tống Kim Liên Server sẽ có tỷ lệ nhận được Cờ Chiến Công.
- Rương Phỉ Thúy sẽ nhận được 01 Mảnh Lôi Đình Ấn và Rương Phỉ Thúy Vip sẽ nhận được 02 Mảnh Lôi Đình Ấn.