🎉 Sự Kiện Nâng Cấp Mặt Nạ & Giảm Giá Phi Phong - Kiếm Vương 1 🎉
Chào mừng các kiếm khách đến với Sự Kiện Nâng Cấp Mặt Nạ và Giảm Giá Phi Phong trong game Kiếm Vương 1!
🌟 Nâng Cấp Mặt Nạ – Tận dụng cơ hội này để tăng mạnh chỉ số nhân vật và nâng cao tài phú, giúp bạn trở nên mạnh mẽ hơn trong các trận chiến cam go. Hãy nâng cấp mặt nạ của mình để nhận những lợi ích tuyệt vời và cải thiện sức mạnh chiến đấu!
Thời gian: 05:00 ngày 10/01 - 5:00 ngày 06/02
Áp dụng: Toàn bộ máy chủ
Người chơi có thể tiêu hao tài nguyên để nâng cấp trang bị mặt nạ, cụ thể như sau:
S1 đến S24:
Tài Phú | Tinh - Hoạt Lực | Huyền Tinh | Nguyệt Ảnh Thạch | Mảnh Vỡ Mặt Nạ |
Mặt nạ sự kiện [Ất Tỵ Khai Xuân] Ngẫu nhiên |
Tỷ lệ (%) | Chỉ số | Hạn Sử Dụng | |
Mặt nạ cấp 1 | 4000 | X | X | X | x | x | X | Sinh lực tối đa: 10%-15% Nội lực tối đa: 8%-12% Sinh lực tối đa: 300-500 Kháng tất cả: 25-40 |
|
Mặt nạ cấp 2 | 6000 | 10000 | 05 Huyền Tinh 8 | 8 | 15 | 2 | 100% | Sinh lực tối đa: 25%-30% Nội lực tối đa: 12%-18% Sinh lực tối đa: 800-1500 Kháng tất cả: 55-75 Chí mạng: 60-120 |
15 Ngày |
Mặt nạ cấp 3 | 8000 | 10000 | 02 Huyền Tinh 9 | 12 | 20 | 3 | 70% | Sinh lực tối đa: 40%-45% Nội lực tối đa: 18%-30% Sinh lực tối đa: 1500-3000 Kháng tất cả: 60-100 Chí mạng: 90-180 Giảm sát thương chí mạng: 12%-18% |
20 Ngày |
Mặt nạ cấp 4 | 12000 | 15000 | 05 Huyền Tinh 9 | 15 | 25 | 5 | 60% | Sinh lực tối đa: 65%-80% Nội lực tối đa: 25%-45% Sinh lực tối đa: 2500-4000 Kháng tất cả: 80-150 Chí mạng: 120-240 Giảm sát thương chí mạng: 19%-25% Giảm sát thương nhận vào 3%-8% |
30 Ngày |
Mặt nạ cấp 5 | 18000 | 15000 | 02 Huyền Tinh 10 | 18 | 30 | 7 | 45% | Sinh lực tối đa: 85%-100% Nội lực tối đa: 40%-60% Kháng tất cả: 120-200 Sinh lực tối đa: 4000-6000 Chí mạng: 180-360 Giảm sát thương chí mạng: 30%-45% Kỹ năng vốn có: +1 Giảm sát thương nhận vào 8%-15% |
35 ngày |
Mặt nạ cấp 6 | 25000 | 20000 | 03 Huyền Tinh 10 | 20 | 35 | 10 | 30% | Sinh lực tối đa: 100%-120% Nội lực tối đa: 50%-70% Sinh lực tối đa: 5000-8000 Kháng tất cả: 150-250 Chí mạng: 240-480 Giảm sát thương chí mạng: 40%-50% Kỹ năng vốn có: +1 Khuếch đại sát thương đầu ra: 5%-10% Giảm sát thương nhận vào 10%-20% |
45 ngày |
S25 và S26
Tài Phú | Tinh - Hoạt Lực | Huyền Tinh | Nguyệt Ảnh Thạch | Mảnh Vỡ |
Mặt nạ sự kiện [Ất Tỵ Khai Xuân] Ngẫu nhiên |
Tỷ lệ hiển thị (%) | Chỉ số | Hạn Sử Dụng | |
Mặt nạ cấp 1 | 4000 | X | X | X | x | X | Sinh lực tối đa: 10%-15% Nội lực tối đa: 8%-12% Sinh lực tối đa: 300-500 Kháng tất cả: 25-40 |
||
Mặt nạ cấp 2 | 6000 | 10000 | 02 Huyền Tinh 8 | 5 | 10 | 2 | 100% | Sinh lực tối đa: 25%-30% Nội lực tối đa: 12%-18% Sinh lực tối đa: 800-1500 Kháng tất cả: 55-75 Chí mạng: 60-120 |
15 Ngày |
Mặt nạ cấp 3 | 8000 | 10000 | 01 Huyền Tinh 9 | 8 | 15 | 3 | 70% | Sinh lực tối đa: 40%-45% Nội lực tối đa: 18%-30% Sinh lực tối đa: 1500-3000 Kháng tất cả: 60-100 Chí mạng: 90-180 Giảm sát thương chí mạng: 12%-18% |
20 Ngày |
Mặt nạ cấp 4 | 12000 | 12000 | 03 Huyền Tinh 9 | 12 | 20 | 5 | 60% | Sinh lực tối đa: 65%-80% Nội lực tối đa: 25%-45% Sinh lực tối đa: 2500-4000 Kháng tất cả: 80-150 Chí mạng: 120-240 Giảm sát thương chí mạng: 19%-25% Giảm sát thương nhận vào 3%-8% |
30 Ngày |
Mặt nạ cấp 5 | 18000 | 15000 | 01 Huyền Tinh 10 | 15 | 25 | 7 | 45% | Sinh lực tối đa: 85%-100% Nội lực tối đa: 40%-60% Kháng tất cả: 120-200 Sinh lực tối đa: 4000-6000 Chí mạng: 180-360 Giảm sát thương chí mạng: 30%-45% Kỹ năng vốn có: +1 Giảm sát thương nhận vào 8%-15% |
35 ngày |
Mặt nạ cấp 6 | 25000 | 20000 | 02 Huyền Tinh 10 | 20 | 30 | 10 | 30% | Sinh lực tối đa: 100%-120% Nội lực tối đa: 50%-70% Sinh lực tối đa: 5000-8000 Kháng tất cả: 150-250 Chí mạng: 240-480 Giảm sát thương chí mạng: 40%-50% Kỹ năng vốn có: +1 Khuếch đại sát thương đầu ra: 5%-10% Giảm sát thương nhận vào 10%-20% |
45 ngày |
Tài Phú | Tinh - Hoạt Lực | Huyền Tinh | Nguyệt Ảnh Thạch | Mảnh Vỡ | Mặt nạ sự kiện [Ất Tỵ Khai Xuân] Ngẫu nhiên | Tỷ lệ hiển thị (%) | Chỉ số | Hạn Sử Dụng | |
Mặt nạ cấp 1 | 4000 | X | X | X | x | X | Sinh lực tối đa: 10%-15% Nội lực tối đa: 8%-12% Sinh lực tối đa: 300-500 Kháng tất cả: 25-40 |
||
Mặt nạ cấp 2 | 6000 | 10000 | 02 Huyền Tinh 8 | 5 | 10 | 2 | 100% | Sinh lực tối đa: 25%-30% Nội lực tối đa: 12%-18% Sinh lực tối đa: 800-1500 Kháng tất cả: 55-75 Chí mạng: 60-120 |
15 Ngày |
Mặt nạ cấp 3 | 8000 | 10000 | 01 Huyền Tinh 9 | 8 | 15 | 3 | 70% | Sinh lực tối đa: 40%-45% Nội lực tối đa: 18%-30% Sinh lực tối đa: 1500-3000 Kháng tất cả: 60-100 Chí mạng: 90-180 Giảm sát thương chí mạng: 12%-18% |
20 Ngày |
Mặt nạ cấp 4 | 12000 | 12000 | 03 Huyền Tinh 9 | 12 | 20 | 5 | 60% | Sinh lực tối đa: 65%-80% Nội lực tối đa: 25%-45% Sinh lực tối đa: 2500-4000 Kháng tất cả: 80-150 Chí mạng: 120-240 Giảm sát thương chí mạng: 19%-25% Giảm sát thương nhận vào 3%-8% |
30 Ngày |
Mặt nạ cấp 5 | 18000 | 15000 | 01 Huyền Tinh 10 | 15 | 25 | 7 | 45% | Sinh lực tối đa: 85%-100% Nội lực tối đa: 40%-60% Kháng tất cả: 120-200 Sinh lực tối đa: 4000-6000 Chí mạng: 180-360 Giảm sát thương chí mạng: 30%-45% Kỹ năng vốn có: +1 Giảm sát thương nhận vào 8%-15% |
35 ngày |
Mặt nạ cấp 6 | 25000 | 20000 | 02 Huyền Tinh 10 | 20 | 30 | 10 | 30% | Sinh lực tối đa: 100%-120% Nội lực tối đa: 50%-70% Sinh lực tối đa: 5000-8000 Kháng tất cả: 150-250 Chí mạng: 240-480 Giảm sát thương chí mạng: 40%-50% Kỹ năng vốn có: +1 Khuếch đại sát thương đầu ra: 5%-10% Giảm sát thương nhận vào 10%-20% |
45 ngày |
💥 Giảm Giá Phi Phong – Sự kiện cũng mang đến cơ hội giảm giá phi phong, giúp bạn tiết kiệm lượng tài nguyên cần thiết khi tham gia các hoạt động và tăng cường trang bị cho nhân vật. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn nâng cao sức mạnh mà không lo thiếu tài nguyên!
Trong thời gian sự kiện, giá mua phi phong bằng Ngũ Hành Hồn Thạch sẽ được giảm, tùy theo cấp phi phong mà người chơi mua.
Lưu ý: Phi phong sự kiện sẽ không thể tách về Ngũ Hành Hồn Thạch, người chơi cần cân nhắc chọn đúng hệ của Phi Phong khi mua.
Phi Phong | Giá gốc (NHHT) | Giá giảm (NHHT) |
Sồ Phượng Linh Vũ | 6300 | 5288 |
Tiềm Long Ngâm Uyên | 15750 | 12888 |
Chí Tôn Truyền Thuyết | 40500 | 26888 |
Vô Song Vương Giả | 112500 | 58888 |