CẨM NANG TÂN THỦ
I. Cách tìm tọa độ Boss
1. Tìm bản độ boss xuất hiện
- Vào các khung giờ xuất hiện boss 09:35 , 15:35 , 22:35 tại kênh chat hệ thống sẽ có thông báo các boss từ 55 => 95 xuất hiện tại các bản đồ nào .
- Bước 1: Tìm vị trí bản đồ boss tại bản đồ thế giới
- Ví Dụ: như trong hình Boss Nam Quách Nho[Thổ 75] xuất hiện tại Kê Quán Động
- Bước 3: Đi tới vị trí bản đồ rồi nhập tọa độ X và tọa độ Y tại bản đồ nhỏ
- Sau khi nhập xong tọa độ click " Dịch " để nhân vật di chuyển tới tọa độ của boss
* Chú thích: Cùng 1 bản đồ boss xuất hiện có thể có nhiều tọa độ khác nhau.
II. Tọa độ Boss
* Cách di chuyển tới các bản đồ 95
Sắc Lặc Xuyên: Vân Trung Trấn
Hoa Sơn: Vĩnh Lạc Trấn
Miêu Lĩnh: Thạch Cổ Trấn
Thục Cương Bí Cảnh: Đạo Hương Thôn
Vũ Lăng Sơn: Ba Lăng Huyện
Vũ Di Sơn: Long Tuyền Thôn
Phong Đô Quỷ Thành: Giang Tân Thôn
* Boss 95
Tên Boss | Bản đồ | Tọa X | Tọa Y |
Nhu Tiểu Thúy[Kim 95] | Sắc Lặc Xuyên | 51 | 326 |
Hoa Sơn | 71 | 214 | |
Miêu Lĩnh | 156 | 296 | |
Thục Cương Bí Cảnh | 130 | 314 | |
Vũ Lăng Sơn | 54 | 185 | |
Trương Thiện Đức[Mộc 95] | Sắc Lặc Xuyên | 410 | 287 |
Thục Cương Bí Cảnh | 39 | 58 | |
Hoa Sơn | 40 | 65 | |
Gia Dụ Quan | 438 | 47 | |
Miêu Lĩnh | 338 | 40 | |
Giả Dật Sơn[Thủy 95] | Vũ Lăng Sơn | 440 | 44 |
Thục Cương Bí Cảnh | 302 | 264 | |
Miêu Lĩnh | 476 | 250 | |
Phong Đô Quỷ Thành | 101 | 334 | |
Vũ Di Sơn | 585 | 129 | |
Sắc Lặc Xuyên | 438 | 80 | |
Ô Sơn Thanh[Hỏa 95] | Vũ Lăng Sơn | 167 | 50 |
Vũ Di Sơn | 206 | 401 | |
Phong Đô Quỷ Thành | 216 | 56 | |
Hoa Sơn | 391 | 207 | |
Gia Dụ Quan | 43 | 211 | |
Trần Vô Mệnh[Thổ 95] | Gia Dụ Quan | 413 | 327 |
Hoa Sơn | 272 | 379 | |
Phong Đô Quỷ Thành | 312 | 279 | |
Vũ Di Sơn | 169 | 39 | |
Vũ Lăng Sơn | 177 | 356 |
* Cách di chuyển tới các bản đồ 75
Hoàng Lăng Đoàn Thị: Đại Lý Phủ
Phong Lăng Độ: Phượng Tường Phủ
Mê Cung Sa Mạc: Phượng Tường Phủ
Cửu Nghi Khê: Lâm An Phủ
Kiếm Các Thục Đạo: Thành Đô Phủ
Kê Quán Động: Biện Kinh Phủ
Thục Cương Sơn: Dương Châu Phủ
* Boss 75
Tên Boss | Bản đồ | Tọa X | Tọa Y |
Thần Thương Phương Vãn[Kim 75] | Hoàng Lăng Đoàn Thị | 570 | 158 |
411 | 39 | ||
164 | 193 | ||
371 | 349 | ||
Phong Lăng Độ | 267 | 185 | |
Mê Cung Sa Mạc | 117 | 398 | |
Triệu Ứng Tiên[Mộc 75] | Phong Lăng Độ | 118 | 144 |
386 | 213 | ||
Cửu Nghi Khê | 78 | 291 | |
Mê Cung Sa Mạc | 398 | 64 | |
57 | 83 | ||
184 | 109 | ||
226 | 34 | ||
Hương Ngọc Tiên[Thủy 75] | Phong Lăng Độ | 72 | 59 |
317 | 64 | ||
Kiếm Các Thục Đạo | 102 | 96 | |
100 | 238 | ||
Cửu Nghi Khê | 284 | 43 | |
401 | 101 | ||
467 | 203 | ||
Man Tăng Bất Giới Hòa Thượng[Hỏa 75] | Kiếm Các Thục Đạo | 341 | 72 |
338 | 154 | ||
Cửu Nghi Khê | 443 | 427 | |
263 | 425 | ||
Thục Cương Sơn | 104 | 45 | |
277 | 37 | ||
252 | 91 | ||
66 | 146 | ||
Nam Quách Nho[Thổ 75] | Hoàng Lăng Đoàn Thị | 599 | 283 |
Kiếm Các Thục Đạo | 475 | 258 | |
Kê Quán Động | 131 | 104 | |
179 | 47 | ||
435 | 186 | ||
255 | 400 | ||
101 | 424 |
* Cách di chuyển tới các bản đồ 55
Hoàng Lăng Kim Quốc 3: Thiên Nhẫn Giáo
Tây Long Hổ Huyễn Cảnh: Võ Đang Phái
Tây Tháp Lâm: Thiếu Lâm Phái
Tây Bắc Lư Vĩ Đãng: Thiên Vương Bang
Giữa Yến Tử Ổ: Cái Bang
Tây Rừng Nguyên Sinh: Minh Giáo
Tây Bờ Hồ Trúc Lâm: Đường Môn
Trong Bách Hoa Trận: Đại Lý Đoàn Thị
Cửu Lão Động 3: Nga My Phái
* Boss 55
Tên Boss | Bản Đồ | Tọa X | Tọa Y |
Thác Bạt Sơn Uyên[Kim 55] | Hoàng Lăng Kim Quốc 3 | 295 | 269 |
517 | 221 | ||
587 | 275 | ||
Tây Long Hổ Huyễn Cảnh | 76 | 339 | |
245 | 334 | ||
89 | 126 | ||
325 | 95 | ||
Tây Tháp Lâm | 370 | 98 | |
240 | 67 | ||
231 | 222 | ||
28 | 238 | ||
41 | 80 | ||
Vân Tuyết Sơn[Mộc 55] | Tây Bắc Lư Vĩ Đãng | 293 | 102 |
232 | 175 | ||
135 | 284 | ||
248 | 316 | ||
304 | 257 | ||
Giữa Yến Tử Ổ | 209 | 61 | |
48 | 279 | ||
370 | 47 | ||
114 | 208 | ||
360 | 255 | ||
Tây Rừng Nguyên Sinh | 186 | 85 | |
217 | 38 | ||
157 | 269 | ||
Dương Liễu[Thủy 55] | Hoàng Lăng Kim Quốc 3 | 588 | 169 |
780 | 222 | ||
Tây Long Hổ Huyễn Cảnh | 166 | 343 | |
81 | 253 | ||
48 | 30 | ||
173 | 29 | ||
337 | 176 | ||
Tây Tháp Lâm | 372 | 56 | |
211 | 38 | ||
119 | 336 | ||
39 | 199 | ||
42 | 29 | ||
Vạn Lão Điên[Hỏa 55] | Trong Bách Hoa Trận | 401 | 101 |
388 | 204 | ||
277 | 373 | ||
58 | 316 | ||
38 | 100 | ||
Tây Bờ Hồ Trúc Lâm | 357 | 180 | |
346 | 370 | ||
84 | 356 | ||
49 | 202 | ||
60 | 30 | ||
Cửu Lão Động 3 | 218 | 348 | |
306 | 337 | ||
322 | 67 | ||
590 | 128 | ||
423 | 375 | ||
Cao Sĩ Hiền[Thổ 55] | Trong Bách Hoa Trận | 469 | 172 |
490 | 280 | ||
142 | 376 | ||
61 | 213 | ||
164 | 74 | ||
Tây Bờ Hồ Trúc Lâm | 233 | 301 | |
184 | 362 | ||
155 | 280 | ||
60 | 118 | ||
185 | 61 | ||
Cửu Lão Động 3 | 77 | 237 | |
220 | 166 | ||
419 | 71 | ||
506 | 222 | ||
510 | 275 | ||
Hình Bổ Đầu[Thổ 55] | Tây Bắc Lư Vĩ Đãng | 362 | 73 |
203 | 94 | ||
144 | 222 | ||
228 | 263 | ||
Giữa Yến Tử Ổ | 56 | 67 | |
214 | 28 | ||
176 | 243 | ||
335 | 170 | ||
Tây Rừng Nguyên Sinh | 45 | 120 | |
394 | 46 | ||
260 | 283 |